Dược liệu

Kinh giới

Kinh Giới là một dược liệu được sử dụng rộng rãi trong Đông y, nhất là trong các bài thuốc giải biểu khi cảm lạnh, sốt, phong chẩn. Ngoài ra, khi sao đen, Kinh Giới còn được dùng để chỉ huyết rất hiệu quả. Bài viết sau sẽ giới thiệu đầy đủ về công dụng, cách dùng và các ứng dụng lâm sàng của Kinh Giới trong y học cổ truyền và hiện đại.

1. Giới Thiệu Chung

1.1. Tên khoa học và họ thực vật

  • Tên khoa học: Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland

  • Họ: Bạc hà (Lamiaceae)

1.2. Bộ phận dùng

  • Toàn thân trên mặt đất: thân cành, lá, hoa.

1.3. Mô tả cây

  • Thân vuông, mọc thẳng, cao khoảng 30–50 cm.

  • Hoa nhỏ, màu tím nhạt, mọc thành bông ở đầu cành.

  • Cây chứa tinh dầu, vị cay đắng, mùi thơm đặc trưng.

Kinh giới trị cảm

1.4. Phân bố

  • Việt Nam: Miền Bắc tốt hơn Miền Nam.

  • Trung Quốc: Quảng Đông, Quảng Tây, Giang Tô, Hồ Nam, Hồ Bắc.

1.5. Thu hái

  • Phần trên mặt đất thu hoạch vào mùa Thu và Đông.

1.6. Bào chế

  • Dùng sống: Rửa sạch, thái ngắn 2–3 cm.

  • Sao qua: Rửa sạch, phơi âm can hoặc sấy 40–50°C đến khô, đem sao cho thân cây và lá chuyển màu vàng.

  • Sao đen: Kinh giới khô sao với lửa nhỏ cho đến khi chuyển màu đen.

2. Kiến Biệt Dược Liệu

  • Dược liệu tốt: Thân hình trụ dài, phân nhánh nhiều, bề mặt vàng nhạt hoặc xanh hơi tía, thơm nồng, lá nguyên vẹn.

  • Kinh giới tuệ (hoa Kinh Giới): Dược tính cao, phương hương mạnh, phát hãn tốt.

  • Kinh giới đi cả Trung và Thượng tiêu: Trị đầy bụng, chướng hơi, giải biểu.

3. Nghiên Cứu Y Học Cổ Truyền

3.1. Tính vị – Quy kinh

  • Vị: cay, tính ôn

  • Quy kinh: Phế, Can

3.2. Công dụng

  1. Khu phong giải biểu: Trị ngoại cảm phong hàn hoặc phong nhiệt

  2. Khu phong giảm co quắp: Trị co quắp sau sinh do cảm phong

  3. Khu phong thấu chẩn: Trị sởi mọc không đều, phong chẩn ngứa

  4. Trị thương: Trị mụn nhọt mới mọc kèm biểu chứng

  5. Sao đen chỉ huyết: Trị nôn, chảy máu cam, đại tiểu tiện ra máu

Kinh giới trị mẩn ngứa

 

3.3. Chủ trị

Ngoại cảm biểu chứng

  • Dược tính tân tán, khí thơm, phát biểu tán phong, một chút ôn, không mãnh liệt, dược tính ôn hoà

  • Ngoại cảm biểu chứng phong hàn hay phong nhiệt hoặc hàn nhiệt không rõ rệt, đều có thể dùng
  • Trị cảm mạo phong hàn, sợ lạnh, sốt, đau đầu, không có mồ hôi (Kinh giới bại độc tán) và cảm mạo phong nhiệt sốt, cảm mạo (Ngân kiều tán)

Bệnh sởi không thấu, phong chẩn ngứa

  •  Kinh giới chất nhẹ, thâu tán giúp khu phong, giảm ngứa, tuyên tán chẩn độc

  • Trị biểu tà ngoại thúc, sởi mới mọc, chẩn không đều, thường phối với Thuyền thoái, Bạc hà, Tử thảo

Mụn nhọt mới mọc, có biểu chứng

  •  Kinh giới có thể khu phong giải biểu, tuyên thông ứ kết, thâu tán tà khí  nên có thể dùng với mụn nhọt mới mọc kèm biểu chứng

Nôn ra máu, chảy máu cam

  • Kinh giới đem sao đen, vị chuyển từ tân ôn thành khổ sáp, bình hoà dùng để lý huyết, chỉ huyết trong các chứng xuất huyết

Kinh giới sao đen trị chảy máu cam

 

4. Lượng dùng

5-10g.

5. Ứng Dụng Lâm Sàng

  • Trị phong hàn biểu chứng sốt, đau đầu, ớn lạnh, không có mồ hôi: Kinh giới 12g, Phòng phong 12g, Khương hoạt 12g

  • Trị cảm mạo, cảm cúm, đâu đầu, sốt, nhức mình: Kinh giới, Phòng phong, Khương hoạt, Độc hoạt, Sài hồ, Tiền hồ, Chỉ xác, Phục linh, Cát cánh mỗi thứ 8g, Xuyên khung, Cam thảo mỗi thứ 4g. Sắc uống (Kinh phong bại độc tán - Nhiếp Sinh Chứng Diệu Phương)

  • Trị chứng biểu phong nhiệt sốt, đau đầu, đau họng, ra mồ hôi ít hoặc không có mồ hôi: Ngân kiều tán gồm Kinh giới, Liên kiều, Bạc hà, Cát cánh

  • Viêm họng, viêm amidan: Kinh giới + Cát cánh, Cam thảo

Kinh giới trị viêm họng, viêm amidan
  • Chảy máu: Kinh giới sao đen + Hoa hòe trị đi tiêu có máu, kết hợp với Trắc bách diệp sao đen, Bạch mao căn trị chảy máu mũi

  • Viêm mũi dị ứng: Kinh giới tuệ 8g, Bạc hà 8g, Húng quế 8g, Cây cứt lợn 12g, Lá cối xay 12g. Sắc nước uống, chia 2 lần trong ngày

  • Sản hậu chảy máu cam: Kinh giới sao, tán bột 8g uống với đồng tiện (Phụ Nhân Đại Toàn Lương Phương)

  • Đinh độc sưng đau, các chứng nhợt độc: Kinh giới 1 nắm, sắc 5 chén còn 1 chén, chia 3 lần uống nguội (Dược Tính Luận)

  • Liệt mặt: Kinh giới 1 cân, Bạc hà tươi 1 cân, giã vắt nước nấu cao, lấy phần bã giã thành bột phơi khô, trộn với cao làm viên thành hạt ngô đồng. Mỗi lần uống 15 viên, ngày 2 lần (Kinh Nghiệm Phương)

  • Tiêu ra máu: Kinh giới 80g, Hoa hòe 40g, sao vàng sẫm, tán bột, mỗi lần uống 12g với nước trà (Giản Tiện Phương)

6. Danh Y

  • Tư Kim Mặc: Kinh giới + Hoàng cầm: Một biểu một lý, một thanh một giải giúp giải biểu lùi nhiệt

  • Tái Thị Bản Thảo: Kinh giới công dụng ở thượng tiêu, nhẹ sơ tán khí, khí hành thì huyết hành, thăng giáng điều hoà thăng giáng khí

7. Nghiên Cứu Y Học Hiện Đại

7.1. Thành phần hoá học

  • Kinh giới tươi chứa khoảng 1,8% tinh dầu

  • Thành phần chính: d.limone, d.menton, một ít d.limonene

7.2. Tác dụng dược lý

  • Hạ nhiệt nhẹ, an thần

  • Giãn cơ trơn phế quản chuột lang

  • Chống dị ứng

 

 

Kinh Giới là một dược liệu quý trong Đông y, được ứng dụng rộng rãi nhờ khả năng giải biểu, khu phong, chỉ huyết và chống viêm. Từ cảm mạo phong hàn đến phong nhiệt, sởi, mụn nhọt hay các chứng xuất huyết, Kinh Giới đều phát huy tác dụng hiệu quả. Với phương pháp sao đen đúng chuẩn, dược liệu còn mở rộng ứng dụng sang điều trị xuất huyết, chảy máu cam hay đại tiện ra máu. Tại Vinmec Sao Phương Đông, Kinh Giới tuệ được thu hái và bào chế cẩn trọng nhằm giữ nguyên dược tính, góp phần nâng cao hiệu quả điều trị trong các bài thuốc cổ truyền.

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN

Quý khách vui lòng để lại thông tin để được nhận tư vấn sớm nhất!

Xin hãy nhập họ và tên
Xin hãy nhập số điện thoại
Xin hãy nhập địa chỉ
Xin hãy nhập tình trạng bệnh
Loading
Đăng ký của bạn đã được gửi thành công. Xin cảm ơn!

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

Tổng hợp những câu hỏi thường gặp nhất dành cho bệnh nhân cũng như người mới khám

Tôi cần mang theo những gì cho cuộc hẹn bác sĩ?

.

Tôi sẽ mất thời gian bao lâu?

.

Tôi có thể đặt hẹn khám như thế nào?

.

Tôi có thể sử dụng hình thức thanh toán nào?

.

Tôi sẽ gặp bác sĩ khám nào?

.

Tôi có thể sử dụng hình thức thanh toán nào?

.

Zalo VinmecSaoPhuongDong Facebook VinmecSaoPhuongDong 1900 5033 Gọi VinmecSaoPhuongDong