Dược liệu

Mẫu đơn bì

Mẫu đơn bì (Paeoniae suffruticosae Andr.) là dược liệu tiêu biểu của nhóm thanh nhiệt. Với vị đắng, tính hơi hàn, quy kinh Tâm – Can – Thận, vị thuốc nổi bật ở hai công năng chính: thanh nhiệt lương huyết (trị huyết nhiệt phát ban, nôn, chảy máu cam, kinh đến sớm, âm hư phát sốt) và hoạt huyết tán ứ (trị huyết trệ, bế kinh, chứng tích, chấn thương ứ huyết). Tại Vinmec Sao Phương Đông, chúng tôi tuyển chọn Phượng đan bì (Hắc đan bì) từ Đồng Lăng – An Huy (Trung Quốc) với tiêu chí vỏ to dày, bẻ giòn, nhiều bột, không lõi giữa và mùi thơm đặc trưng nhằm bảo toàn dược tính.

1. Giới thiệu chung

Tên khoa học: Paeoniae suffruticosae Andr.
Họ khoa học: Mao lương (Ranunculaceae).
(Nguồn: Illustrated Chinese Materia Medica)

Mô tả thực vật

Cây thân gỗ sống lâu năm, cao 1–2 m; rễ phát triển thành củ. Lá mọc cách, thường chia 3 lá chét; mặt trên xanh lục, mặt dưới lông mịn trắng nhạt. Hoa đơn độc rất to ở đầu cành, 5–6 cánh hoặc nhiều hơn tùy giống, màu đỏ tím hoặc trắng.

Bộ phận dùng

Vỏ rễ (Đan bì).

Phân bố

Nguồn gốc Trung Quốc; Việt Nam đã di thực ở vùng cao mát (Lào Cai, Sa Pa…).

Thu hái

Thu sau 3 năm trồng, thời gian tháng 7–11.

Bào chế

  • Sơ chế: Cắt rễ tơ, rửa sạch, (trời mưa tránh cạo vỏ – rút ruột), phơi nắng; tối cất vào, không ủ đống để tránh chua – đen – nhầy dầu.

  • Bào chế: Rạch dọc, bóc vỏ bỏ lõi, cắt đoạn 13–17 cm, ngâm nước 10–15 phút rồi sấy khô. Có thể để nguyên vỏ ngoài, chỉ bỏ lõi; khi dùng tẩm nước ủ mềm, thái phiến phơi; đôi khi tẩm rượu sao hoặc sao cháy tùy phương.

Nguồn dược liệu Vinmec Sao Phương Đông: Phượng đan bì (Hắc đan bì) – nguyên vỏ đen xám, ruột trắng ngà hơi xám, soi thấy kết tinh lấp lánh; vỏ to dày, bẻ giòn, nhiều bột, không lõi giữa, thơm.


2. Kiến biệt dược liệu

  • Chuẩn chọn: Vỏ to – dày – chắc, bẻ giòn, khô; bột nhiều, không lõi giữa, mùi thơm đặc trưng.

  • Phượng đan bì (Hắc đan bì): Nguyên vỏ đen xám, ruột trắng ngà hơi xám, kết tinh lấp lánh khi soi sáng – phẩm chất cao.

  • Đan bì các vùng khác: Thường cạo vỏ có màu nâu đỏ; vỏ dày vẫn tốt nhưng hương kém Phượng đan bì.


3. Y học cổ truyền

Tính vị – Quy kinh

Vị đắng; tính hơi hàn; quy Tâm – Can – Thận.

Công năng

  • Thanh nhiệt lương huyết (chỉ huyết khi huyết nhiệt).

  • Hoạt huyết tán ứ (hành ứ, chỉ thống).

Chủ trị

  • Ôn bệnh phát ban, huyết nhiệt xuất huyết: Mẫu đơn bì tính vị khổ hàn, nhập Tâm, Can, huyết phần, huyết phần thực nhiệt, công năng thanh nhiệt, lương huyết, chỉ huyết. Trị ôn bệnh nhiệt nhập doanh huyết, bức huyết vọng hành dẫn tới phát ban, nôn ra máu, chảy máu cam, có thể phối hợp với Sinh địa hoàng, Xích thược.

  • Âm hư phát sốt, nóng trong xương: Mẫu đơn bì tính vị đắng, cay, hàn, nhập huyết phần mà có thể thanh thấu âm phần tráng nhiệt, trị nóng trong xương không có mồ hôi.

  • Huyết ứ bế kinh, thống kinh, chấn thương ứ huyết: Mẫu đơn bì tân hành, khổ tiết, có thể hoạt huyết trừ ứ, trị huyết trệ, bế kinh, thống kinh có thể phối hợp với Đào nhân, Xuyên khung, Quế chi, ví dụ (Kim quỹ yếu lược: Quế chi phục linh hoàn).

Liều dùng

6–12 g/ngày. 


4. Ứng dụng lâm sàng

  • Trường ung, ruột thừa viêm cấp: Đơn bì, Đại hoàng, Đào nhân, Đông quỳ tử, Mang tiêu (Đại Hoàng Mẫu Đơn Bì Thang – Kim Quỹ Yếu Lược).

  • Tổn thương ứ huyết: Dùng Mẫu đơn bì 80g, Manh trùng 21 con, sao qua, rồi tán bột, mỗi buổi sáng uống 4g với rượu nóng thì huyết ứ sẽ hóa ra nước tiểu ra ngoài (Trinh Nguyên Quảng Lợi phương).

  • Âm hư – hư nhiệt kéo dài (hồi phục sau bệnh nhiễm): Đơn bì 12 – 16g, Thanh hao 8g, Miết giáp 20g, Sinh địa 16g, Tri mẫu 8g, sắc uống (Thanh Hao Miết Giáp Thang – Ôn Bệnh Điều Biện).

  • Kinh đến sớm, sốt về chiều, kinh đen – có cục ứ: Mẫu đơn bì 12g, Thanh hao 12g, Địa cốt bì 12g, Hoàng bá 8g, Thục địa 16g, Bạch thược 12g, Phục linh 12g, sắc uống (Thanh Kinh Thang - Lâm Sàng Thường Dụng Trung Dược Thủ Sách).

  • Huyết ứ – kinh bế: Mẫu đơn bì 12g, Nhục quế 2g, Mộc thông 12g, Xích thược 12g, Miết giáp 12g, Đào nhân 12g,Thổ qua căn (Vương qua căn) 12g. Sắc uống (Mẫu Đơn Thang - Lâm Sàng Thường Dụng Trung Dược Thủ Sách).

  • Chấn thương ứ huyết đau: Mẫu đơn bì 12g, Đương quy 12g, Cốt toái bổ 12g, Tục đoạn 12g, Nhũ hương 8g, Một dược 8g, Đào nhân 12g, Xuyên khung 6g, Xích thược 12g, Sinh địa 12g. Tán bột hoặc sắc uống(Mẫu Đơn Bì Tán - Lâm Sàng Thường Dụng Trung Dược Thủ Sách).

  • Huyết áp cao, xơ cứng động mạch: Đơn bì 8 – 12g, Cúc hoa 12g, Kim ngân 20g, Kê huyết đằng 20g, Thạch quyết minh 20 – 40g, Bội lan 12g, sắc uống (Đơn Bì Cúc Hoa Thang - Sổ Tay Lâm Sàng Trung Dược).

  • Sản hậu huyết nhiệt: Đơn bì 8g, Chi tử 8g, Đương quy 12g, Thục địa 16g, Bạch thược 12g, Xuyên khung 8g, sắc uống (Đơn Chi Tứ Vật thang - Sổ Tay Lâm Sàng Trung Dược).


5. Danh y

  • (Kiến Dược): Khí hàn, vị đắng cay, âm trong dương. 
  • (Thi Kim Mặc): Đơn bì phối hợp Tử thảo: Thanh nhiệt lương huyết, hoạt huyết thấu chẩn.

6. Nghiên cứu hiện đại

Thành phần hóa học

Paeoniflorin, Oxypaeoniflorin, Benzoylpaeoniflorin, Paeonol, Paeonolide, Paeonoside, Apiopaeonoside … (Vu Tân, Dược Học Học Báo 1985, 20(10): 782).

Tác dụng dược lý

  • Kháng viêm.

  • Giảm đau, an thần, chống co giật, hạ sốt (nhóm phenol Đơn bì ức chế trung khu).

  • Bảo vệ dạ dày: Chống loét do kích thích, ức chế xuất tiết dạ dày (thực nghiệm).


7. Lưu ý khi dùng

  • Tỳ vị hư hàn, tiêu chảy mạn thận trọng (tính hơi hàn).

  • Phụ nữ có thai và người đang chảy máu do hư hàn nên hỏi ý kiến thầy thuốc trước khi dùng.

  • Tránh phối hợp tùy tiện với các vị phá ứ mạnh nếu cơ địa hư nhược.

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN

Quý khách vui lòng để lại thông tin để được nhận tư vấn sớm nhất!

Xin hãy nhập họ và tên
Xin hãy nhập số điện thoại
Xin hãy nhập địa chỉ
Xin hãy nhập tình trạng bệnh
Loading
Đăng ký của bạn đã được gửi thành công. Xin cảm ơn!

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

Tổng hợp những câu hỏi thường gặp nhất dành cho bệnh nhân cũng như người mới khám

Tôi cần mang theo những gì cho cuộc hẹn bác sĩ?

.

Tôi sẽ mất thời gian bao lâu?

.

Tôi có thể đặt hẹn khám như thế nào?

.

Tôi có thể sử dụng hình thức thanh toán nào?

.

Tôi sẽ gặp bác sĩ khám nào?

.

Tôi có thể sử dụng hình thức thanh toán nào?

.

Zalo VinmecSaoPhuongDong Facebook VinmecSaoPhuongDong 1900 5033 Gọi VinmecSaoPhuongDong